Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giở giọng


Biến đổi ra thái độ, luận điệu xấu: Hội nghị Giơ-ne-vơ năm 1954 đang họp thì Mỹ giở giọng bỏ về.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.